salvation army
salvation+army | [sæl'vei∫n'ɑ:mi] |  | danh từ | |  | (Salvation Army) Đội quân Cứu tế (tổ chức truyền giáo Cơ đốc có các hội viên mặc đồng phục kiểu (quân sự) và làm việc để giúp đỡ người nghèo, là tổ chức nửa (quân sự) nửa (tôn giáo) của đạo thiên chúa) |
/sæl'veiʃn'ɑ:mi/
danh từ
đội quân cứu tế (tổ chức từ thiện có tính chất tôn giáo trong quân đội, ở Anh và Mỹ)
|
|